Phụ lục:
NỘI DUNG GIỚI HẠN KIẾN THỨC CÁC BÀI KIỂM TRA TRỰC TUYẾN DÀNH CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH COVID-19.
MÔN TOÁN (Từ Tuần 10 đến tuần 21)
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 6
|
1
|
- Số học: Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, tính chất phép nhân số nguyên (20 câu).
- Hình học: Nửa mặt phẳng; Góc (5 câu).
|
2
|
- Số học: Phép cộng, phép trừ số nguyên; quy tắc chuyển vế; quy tắc dấu ngoặc (15 câu).
- Hình học: Độ dài đoạn thẳng; khi nào AM + MB = AB; vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài; trung điểm của đoạn thẳng (10 câu).
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 7
|
1
|
- Đại số: Mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) (9 câu); Thống kê mô tả (5 câu).
- Hình học: Định lí Pytago, định lí Pytago đảo (5 câu); Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (6 câu).
|
2
|
- Đại số: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (3 câu); Đại lượng tỉ lệ thuận (5 câu); Đại lượng tỉ lệ nghịch (5 câu)
- Hình: Hai tam giác bằng nhau (3 câu); Tổng 3 góc trong tam giác (4 câu); Tam giác cân (3 câu); Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (2 câu).
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 8
|
1
|
ĐẠI SỐ: (15 câu)
- Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
- Giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
- Phương trình tích.
HÌNH HỌC: (10 câu)
- Diện tích hình thang, hình thoi; diện tích đa giác.
- Định lí Ta-lét trong tam giác
|
2
|
ĐẠI SỐ: (15 câu)
- Phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức đại số.
- Rút gọn phân thức.
- Quy đồng mẫu nhiều phân thức.
- Cộng và trừ các phân thức đại số.
HÌNH HỌC: (10 câu)
- Hình vuông.
- Diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác.
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 9
|
1
|
Giải hệ phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, Vị trí tương đối của hai đường tròn, góc ở tâm.
|
- Khái niệm hàm số, hàm số bậc nhất.
- Sự xác định đường tròn, đường kính và dây
|
- Đồ thị hàm số bậc nhất, đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách tới tâm,vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
|
2
|
- Hệ số góc của đường thẳng y =a.x + b, đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
- Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
|
- Phương trình bậc nhất hai ẩn, Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải hệ phương trình.
- Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
|
- Giải hệ phương trình, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Vị trí tuơng đối của hai đường tròn.
|
NỘI DUNG GIỚI HẠN KIẾN THỨC CÁC BÀI KIỂM TRA TRỰC TUYẾN DÀNH CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH COVID-19.
MÔN NGỮ VĂN (Từ Tuần 10 đến tuần 21)
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 6
|
1
|
Văn bản: (20 câu). Bài học đường đời đầu tiên, Sông nước Cà Mau.
Tiếng Việt, TLV: (5 câu). Các biện pháp tu từ đã học (So sánh, nhân hóa). Văn miêu tả
|
2
|
Văn bản: (20 câu). Treo biển, Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.
Tiếng Việt, TLV: (5 câu). Các từ loại Tiếng Việt đã học. Văn tự sự - Kể chuyện tưởng tượng.
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 7
|
1
|
Văn bản: (20 câu). Chủ đề Tục ngữ; Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
Tiếng Việt, TLV: (5 câu). Rút gọn câu, các biện pháp tu từ (Điệp ngữ, Chơi chữ), Văn nghị luận.
|
2
|
Văn bản: (20 câu) Cảnh khuya, Tiếng gà trưa, Mùa xuân của tôi.
Tiếng Việt, TLV: (5 câu). Từ đồng âm, Từ trái nghĩa, Thành ngữ. Văn biểu cảm.
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 8
|
1
|
Văn bản: (20 câu). Đập đá ở Côn Lôn, Ông đồ, Nhớ rừng
Tiếng Việt , TLV: (5 câu) Câu ghép, dấu câu, văn thuyết minh
|
2
|
Văn bản: ( 20 câu). Quê hương, Khi con tu hú
Tiếng Việt, TLV: (5 câu). Câu nghi vấn, Văn thuyết minh
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 9
|
1
|
Văn bản: (20 câu). Bàn về đọc sách, Làng, Lặng lẽ Sa Pa, Chiếc lược ngà.
Tiếng Việt, TLV: (5 câu). Khởi ngữ ,Các biện pháp tu từ. Đoạn văn nghị luận xã hội.
|
2
|
Văn bản: (20 câu). Thơ hiện đại Việt Nam (Đồng chí, Bếp lửa, Đoàn thuyền đánh cá).
Tiếng Việt, TLV: (5 câu). Các biện pháp nghệ thuật tu từ. Văn nghị luận.
|
NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ CẤU TRÚC ĐỀ MÔN TIẾNG ANH
(Từ Tuần 10 đến tuần 21)
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 6
|
1
|
Từ vựng, ngữ pháp của Unit 9, 10
Ngữ Pháp và nội dung vận dụng writing
- Present simple tense, adj
- Would like
- Quantifiers: some, any
Language function: parts of the body, colors, feelings, food and drink.
|
2
|
Từ vựng và ngữ pháp Unit 6, 7, 8
Ngữ pháp và nội dung writing
- Present progressive tenses
- Question words
- Adverbial phrases: by bike, by car…
- Can/ can’t; must/ mustn’t
- Prepositions of time( in, on, at,....)
Language function: location, surrounding, adjectives, prepositions, transportation, road signs
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 7
|
1
|
Từ vựng, ngữ pháp của Unit 8, 9, 10 ( Part A)
Ngữ Pháp và nội dung vận dụng writing
- Past simple tense
- Question words
- Prepositions of places
Language function: Ask about price, distance, invitation and suggestions, show the way.
|
2
|
Từ vựng và ngữ pháp Unit 6, 7, 8
Ngữ pháp và nội dung writing
- Present tenses
- Comparative with adjectives and nouns
- Quantifiers: any, some,a little, a few….
- Compound adjectives
- Prepositions of time( in, on, at,....)
Language function: Invitation ( Would you like…) and suggestions ( Let’s, What/How about, Why don’t,....)
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 8
|
1
|
- Từ vựng unit 8 (country life and city life) , Unit 9 (A first-aid course), Unit10 (Recycling).
- Ngữ pháp:
+) Present progressive tense with “get” and “become”; comparison with short and long adjectives and comparison phrases.
+) Future simple tense with offers, requests, promise; the forms of offering assistance , asking for favors and how to respond.
+) The phrases of purposes: in order to/ so as to
+) Passive voice in the present simple tense.
+) Offering assistance, asking for favors and responses.
|
Bài kiểm tra lần
|
Nội dung kiến thức kiểm tra - Khối 9
|
1
|
A. Từ vựng
- Từ vựng: Unit 4, unit 5, unit 6
B. Ngữ pháp
- Câu điều kiện loại 1
- Câu trực tiếp, câu gián tiếp (câu yêu cầu, mệnh lệnh; câu trần thuật; câu hỏi yes/no; câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi đuôi
- Danh động từ
- Tính từ, trạng từ
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân (because, as, since)
- Adjective + that clause
|
2
|
A. Từ vựng
- Từ vựng: Unit 3, Unit 4, unit 5, unit 6
B. Ngữ pháp
- Câu điều ước
- Giới từ chỉ thời gian
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (so)
- Câu điều kiện loại 1
- Câu trực tiếp, câu gián tiếp (câu yêu cầu, mệnh lệnh; câu trần thuật; câu hỏi yes/no; câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi đuôi
- Danh động từ
- Tính từ, trạng từ
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân (because, as, since)
- Adjective + that clause
|
3
|
A. Từ vựng
- Từ vựng: Unit 2, unit 3, Unit 4, unit 5, unit 6
B. Ngữ pháp
- Thì hiện tại hoàn thành
- Câu bị động
- Câu điều ước
- Giới từ chỉ thời gian
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (so)
- Câu điều kiện loại 1
- Câu trực tiếp, câu gián tiếp (câu yêu cầu, mệnh lệnh; câu trần thuật; câu hỏi yes/no; câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi đuôi
- Danh động từ
- Tính từ, trạng từ
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân (because, as, since)
- Adjective + that clause
|
4
|
A. Từ vựng
- Từ vựng: Unit 1, unit 2, unit 3, unit 4, unit 5, unit 6
B. Ngữ pháp
- Thì quá khứ đơn
- Thì hiện tại hoàn thành
- Câu bị động
- Câu điều ước
- Giới từ chỉ thời gian
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (so)
- Câu điều kiện loại 1
- Câu trực tiếp, câu gián tiếp (câu yêu cầu, mệnh lệnh; câu trần thuật; câu hỏi yes/no; câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi đuôi
- Danh động từ
- Tính từ, trạng từ
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân (because, as, since)
- Adjective + that clause
|
5
|
A. Từ vựng
- Từ vựng: Unit 1, unit 2, unit 3, unit 4, unit 5, unit 6
B. Ngữ pháp
- Thì quá khứ đơn
- Thì hiện tại hoàn thành
- Câu bị động
- Câu điều ước
- Giới từ chỉ thời gian
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (so)
- Câu điều kiện loại 1
- Câu trực tiếp, câu gián tiếp (câu yêu cầu, mệnh lệnh; câu trần thuật; câu hỏi yes/no; câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi đuôi
- Danh động từ
- Tính từ, trạng từ
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân (because, as, since)
- Adjective + that clause
|
6
|
A. Từ vựng
- Từ vựng: Unit 1, unit 2, unit 3, unit 4, unit 5, unit 6
B. Ngữ pháp
- Thì quá khứ đơn
- Thì hiện tại hoàn thành
- Thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Câu bị động
- Câu điều ước
- Giới từ chỉ thời gian
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (so)
- Câu điều kiện loại 1
- Câu trực tiếp, câu gián tiếp (câu yêu cầu, mệnh lệnh; câu trần thuật; câu hỏi yes/no; câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi đuôi
- Danh động từ
- Tính từ, trạng từ
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân (because, as, since)
- Adjective + that clause
|
Cấu trúc đề:
Đề gồm 40 câu. Cụ thể:
Phần A: Từ vựng-Ngữ pháp-Chức năng ngôn ngữ: 20 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn, mỗi câu 2 điểm.
Phần B: Đọc hiểu:
Bài 1-Đọc và điền từ (5câu trắc nghiệm 3 lựa chọn)-mỗi câu 3 điểm
Bài 2-Đọc và trả lời câu hỏi (5 câu trắc nghiệm 3 lựa chọn)-mỗi câu 3 điểm
Phần C: Viết: 10 câu viết lại câu trắc nghiệm 3 lựa chọn- mỗi câu 3 điểm